Từ "chịu khó" trongtiếng Việt có nghĩa là cố gắng, khôngngạikhó khăn, vất vảđểđạtđược điều gìđó. Người "chịu khó" thườnglàngườichămchỉ, nỗ lựclàm việc, học tậpdùcógặpnhiềutrở ngại.
Vídụsử dụng:
Chịu khóhọc tập: Câunàycó nghĩa là bạnnênnỗ lựchọc hành, khôngngạikhó khănđểcókiến thứctốthơn.
Con ngườirấtchịu khó: Câunàymô tảmộtngườinàođórấtchămchỉvàkhôngngạilàm việcvất vả.